Lịch Phụng Vụ Tháng Chín 2020, năm A
THÁNG CHÍN
1-9 | 14 | X | Thứ Ba. 1 Cr 2,10b-16; Tv 144,8-9.10-11.12-13ab.13cd-14; Lc 7,16; Lc 4,31-37. |
2 | 15 | X | Thứ Tư. 1 Cr 3,1-9; Tv 32,12-13.14-15.20-21; Lc 4,18; Lc 4,38-44. Ngày Quốc Khánh. Cầu cho Tổ Quốc. |
3 | 16 | Tr | Thứ Năm đầu tháng. Thánh Grêgôriô Cả, giáo hoàng, tiến sĩ Hội Thánh. Lễ nhớ. 1 Cr 3,18-23; Tv 23,1bc-2.3-4ab.5-6; Mt 4,19; Lc 5,1-11. |
4 | 17 | X | Thứ Sáu đầu tháng. 1 Cr 4,1-5; Tv 36,3-4.5-6.27-28.39-40; Ga 8,12; Lc 5,33-39. |
5 | 18 | X | Thứ Bảy đầu tháng. 1 Cr 4,6b-15; Tv 144,17-18.19-20.21; Ga 14,6; Lc 6,1-5. |
6 | 19 | X | CHÚA NHẬT XXIII THƯỜNG NIÊN. Thánh vịnh tuần III. Ed 33,7-9; Tv 94,1-2.6-7b.7c-9; Rm 13,8-10; 2 Cr 5,19; Mt 18,15-20. |
7 | 20 | X | Thứ Hai. 1 Cr 5,1-8; Tv 5,5-6.7.12; Ga 10,27; Lc 6,6-11. |
8 | 21 | Tr | Thứ Ba. SINH NHẬT ĐỨC TRINH NỮ MARIA. Lễ kính. Mk 5,1-4a (hay Rm 8,28-30); Tv 12,6ab.6c; [ngoài KT]; Mt 1,1-16.18-23 (hay 1,18-23). |
9 | 22 | X | Thứ Tư. Thánh Phêrô Claver, linh mục (Tr). 1 Cr 7,25-31; Tv 44,11-12.14-15.16-17; Lc 6,23ab; Lc 6,20-26. |
10 | 23 | X | Thứ Năm. 1 Cr 8,1b-7.11-13; Tv 138,1b-3.13-14ab.23-24; 1 Ga 4,12; Lc 6,27-38. |
11 | 24 | X | Thứ Sáu. 1 Cr 9,16-19.22b-27; Tv 83,3.4.5-6.12; x. Ga 17,17b.17a; Lc 6,39-42. |
12 | 25 | X | Thứ Bảy. Danh Thánh Đức Maria (Tr). 1 Cr 10,14-22; Tv 115,12-13.17-18; Ga 14,23; Lc 6,43-49 (hay lễ về Đức Mẹ: Gl 4,4-7 (hay Ep 1,3-6.11-12); Lc 1,46-47.48-49.50-51.52-53.54-55; x. Lc 1,45; Lc 1,39-47). |
13 | 26 | X | CHÚA NHẬT XXIV THƯỜNG NIÊN. Thánh vịnh tuần IV. Hc 27,30—28,7; Tv 102,1-2.3-4.9-10.11-12; Rm 14,7-9; Ga 13,34; Mt 18,21-35. (Không cử hành lễ Thánh Gioan Kim Khẩu, giám mục, tiến sĩ Hội Thánh). |
14 | 27 | Đ | Thứ Hai. SUY TÔN THÁNH GIÁ. Lễ kính. Ds 21,4b-9; Tv 77,1bc-2.34-35.36-37.38; Pl 2,6-11; [ngoài KT]; Ga 3,13-17. |
15 | 28 | Tr | Thứ Ba. Đức Mẹ Sầu Bi. Lễ nhớ. Dt 5,7-9; Tv 30,2-3b.3cd-4.5-6.15-16.20; [ngoài KT]; Ga 19,25-27 (hay Lc 2,33-35). |
16 | 29 | Đ | Thứ Tư. Thánh Cornêliô, giáo hoàng và thánh Cyprianô, giám mục, tử đạo. Lễ nhớ. 1 Cr 12,31—13,13; Tv 32,2-3.4-5.12 và 22; x. Ga 6,63c.68c; Lc 7,31-35. |
17 | 1-8 | X | Thứ Năm. Thánh Robertô Bellarminô, giám mục, tiến sĩ Hội Thánh (Tr). 1 Cr 15,1-11; Tv 117,1b-2.16ab và 17.28; Mt 11,28; Lc 7,36-50. |
18 | 2 | X | Thứ Sáu. 1 Cr 15,12-20; Tv 16,1bcd.6-7.8b và 15; x. Mt 11,25; Lc 8,1-3. |
19 | 3 | X | Thứ Bảy. Thánh Januariô, giám mục, tử đạo (Đ). 1 Cr 15,35-37.42-49; Tv 55,10c-12.13-14; x. Lc 8,15; Lc 8,4-15. |
20 | 4 | X | CHÚA NHẬT XXV THƯỜNG NIÊN. Thánh vịnh tuần I. Is 55,6-9; Tv 144,2-3.8-9.17-18; Pl 1,20c-24.27a; x. Act 16,14b; Mt 20,1-16a. (Không cử hành lễ Thánh Anrê Kim Têgon, Phaolô Chong Hasang và các bạn, tử đạo). |
21 | 5 | Đ | Thứ Hai. THÁNH MATTHÊÔ, TÔNG ĐỒ, TÁC GIẢ SÁCH TIN MỪNG. Lễ kính. Ep 4,1-7.11-13; Tv 18,2-3.4-5; [ngoài KT]; Mt 9,9-13. |
22 | 6 | X | Thứ Ba. Cn 21,1-6.10-13; Tv 118,1.27.30.34.35.44; Lc 11,28; Lc 8,19-21. |
23 | 7 | Tr | Thứ Tư. Thánh Piô Pietrelcina, linh mục. Lễ nhớ. Cn 30,5-9; Tv 118,29.72.89.101.104.163; Mc 1,15; Lc 9,1-6. |
24 | 8 | X | Thứ Năm. Gv 1,2-11; Tv 89,3-4.5-6.12-13.14 và 17bc; Ga 14,6; Lc 9,7-9. |
25 | 9 | X | Thứ Sáu. Gv 3,1-11; Tv 143,1b và 2abc.3-4; Mc 10,45; Lc 9,18-22. |
26 | 10 | X | Thứ Bảy. Thánh Cosma và thánh Đamianô, tử đạo (Đ). Gv 11,9—12,8; Tv 89,3-4.5-6.12-13.14 và 17; x. 2 Tm 1,10; Lc 9,43b-45. |
27 | 11 | X | CHÚA NHẬT XXVI THƯỜNG NIÊN. Thánh vịnh tuần II. Ed 18,25-28; Tv 24,4-5.6-7.8-9; Pl 2,1-11 (hay 2,1-5); Ga 10,27; Mt 21,28-32. (Không cử hành lễ Thánh Vinh Sơn Phaolô, linh mục). |
28 | 12 | X | Thứ Hai. Thánh Venceslaô, tử đạo. Thánh Laurensô Ruiz và các bạn, tử đạo (Đ). G 1,6-22; Tv 16,1bcd.2-3.6-7; Mc 10,45; Lc 9,46-50. |
29 | 13 | Tr | Thứ Ba. CÁC TỔNG LÃNH THIÊN THẦN MICHAEL, GABRIEL, RAPHAEL. Lễ kính. Đn 7,9-10.13-14 (hay Kh 12,7-12a); Tv 137,1-2ab.2cde-3.4-5; Tv 102,21; Ga 1,47-51. |
30 | 14 | Tr | Thứ Tư. Thánh Giêrônimô, linh mục, tiến sĩ Hội Thánh. Lễ nhớ. G 9,1-12.14-16; Tv 87,10bc-11.12-13.14-15; Pl 3,8-9; Lc 9,57-62. |
Peter Tâm Thành