Thống kê Giáo hội Công giáo 2013 (23/10/2013)
Chúa nhật 20-10-2013 được Giáo Hội ấn định là Ngày Thế giới Truyền giáo 2013.
Theo thông lệ, nhân Ngày Thế giới Truyền giáo, hãng tin Fides đưa ra toàn cảnh hoạt động truyền giáo của Giáo Hội Công giáo trên toàn thế giới. Các con số thống kê liên quan đến các lĩnh vực tổ chức và hoạt động của Giáo Hội được Fides dựa theo ấn bản mới nhất của Sách Niên giám của Giáo Hội (tính đến ngày 31-12-2011). Các thay đổi –tăng hay giảm– so với năm trước được để trong dấu ngoặc: dấu cộng (+) là tăng, dấu trừ (-) là giảm, dấu bằng (=) nghĩa là không thay đổi.
Thống kê năm nay được công bố trong bối cảnh Năm Đức Tin 2012-2013, nêu cao việc củng cố đức Tin, đẩy mạnh công cuộc Tân Phúc-âm-hóa, Tái Phúc-âm-hóa và Truyền giáo của Giáo Hội trên khắp thế giới, vì thế những số liệu nói lên sự tăng trưởng về các phương diện: số tín hữu khắp thế giới, số linh mục, số chủng sinh, tu sĩ… mang lại niềm vui và tâm tình tạ ơn Chúa, tuy nhiên cũng không thể không nói đến số liệu về việc tiếp tục giảm sút tại châu Âu (linh mục, chủng sinh, tu sĩ, giáo lý viên…). Những con số này nhắc nhở toàn thể Giáo hội, nhất là tại châu Âu, cần tiếp tục phân tích và có các biện pháp toàn diện, hữu hiệu nhằm thay đổi tình hình.
Dân số thế giới – Tín hữu Công giáo
Châu lục |
Dân số |
Tín hữu Công giáo |
Tỉ lệ |
Châu Phi |
1.039.476.000 |
193.667.000 |
18,63 % |
Châu Mỹ |
938.332.000 |
592.310.000 |
63,12 % |
Châu Á |
4.202.786.000 |
132.238.000 |
3,15 % |
Châu Âu |
715.729.000 |
285.746.000 |
39,92 % |
Châu Đại dương |
36.987.000 |
9.630.000 |
26,06 % |
TỔNG CỘNG |
6.933.310.000 |
1.213.591.000 |
17,50 % |
Số dân / Số tín hữu Công giáo trên một linh mục
Châu lục |
Số dân |
Số tín hữu |
Châu Phi |
26.614 (- 448) |
4.959 (+ 13) |
Châu Mỹ |
7.628 (+ 67) |
4.815 (+ 36) |
Châu Á |
47.896 (- 776) |
2.254 (- 15) |
Châu Âu |
3.791 (+ 39) |
1.521 (+ 23) |
Châu Đại dương |
7.698 (+ 120) |
2.004 (+ 39) |
Tổng cộng |
13.394 (+ 117) |
2.936 (+ 36) |
Giáo khu – Điểm truyền giáo
Châu lục |
Giáo khu |
Điểm |
Điểm truyền giáo |
Châu Phi |
532 (+ 7) |
551 (+ 191) |
72.784 (- 1.596) |
Châu Mỹ |
1.082 (+ 1) |
467 (+ 228) |
17.471 (- 974) |
Châu Á |
534 (+ 3) |
654 (- 734) |
40.364 (+ 508) |
Châu Âu |
751 (+ 1) |
86 (+ 41) |
111 (- 47) |
Châu Đại dương |
80 (+ 1) |
24 (- 1) |
723 (- 120) |
Tổng cộng |
2.979 (+ 13) |
1.782 (- 275) |
131.453 (- 2.229) |
Giám mục
Châu lục |
Tổng số |
Giám mục |
Giám mục |
Châu Phi |
704 (+ 7) |
508 (+ 5) |
196 (+ 2) |
Châu Mỹ |
1.914 (=) |
1.356 (+ 5) |
558 (- 5) |
Châu Á |
763 (+ 5) |
570 (+ 11) |
193 (- 6) |
Châu Âu |
1.616 (+ 10) |
1.385 (+ 11) |
231 (- 1) |
Châu Đại dương |
135 (+ 6) |
87 (+ 3) |
48 (+ 3) |
Tổng cộng |
5.132 (+ 28) |
3.906 (+ 35) |
1.226 (- 7) |
Linh mục
Châu lục |
Tổng số |
Linh mục |
Linh mục |
Châu Phi |
39.057 (+ 1.530) |
26.586 (+ 1.152) |
12.471 (+ 378) |
Châu Mỹ |
123.014 (+ 407) |
82.477 (+ 564) |
40.537 (- 157) |
Châu Á |
58.678 (+ 1.542) |
34.135 (+ 817) |
24.543 (+ 725) |
Châu Âu |
187.864 (- 2.286) |
132.375 (- 1.162) |
55.489 (- 1.124) |
Châu Đại dương |
4.805 (- 11) |
2.773 (- 34) |
2.032 (+ 23) |
Tổng cộng |
413.418 (+ 1.182) |
278.346 (+ 1.337) |
135.072 (- 155) |
Phó tế vĩnh viễn
Châu lục |
Tổng số |
Phó tế vĩnh viễn |
Phó tế vĩnh viễn |
Châu Phi |
421 (+ 20) |
389 (+ 11) |
32 (+ 9) |
Châu Mỹ |
26.320 (+ 879) |
26.131 (+ 896) |
189 (- 17) |
Châu Á |
267 (+ 43) |
204 (+ 14) |
63 (+ 29) |
Châu Âu |
13.519 (+ 368) |
13.187 (+ 330) |
332 (+ 38) |
Châu Đại dương |
387 (+ 40) |
359 (+ 15) |
28 (+ 25) |
Tổng cộng |
40.914 (+ 1.350) |
40.270 (+ 1.266) |
644 (+ 84) |
Tu sĩ nam nữ
Châu lục |
Nam tu sĩ |
Nữ tu sĩ |
Châu Phi |
8.592 (+ 28) |
67.863 (+ 1.488) |
Châu Mỹ |
16.133 (- 398) |
190.683 (- 4.515) |
Châu Á |
11.550 (+ 1.089) |
167.423 (+ 2.115) |
Châu Âu |
17.437 (- 232) |
278.583 (- 7.459) |
Châu Đại dương |
1.373 (- 67) |
8.654 (- 358) |
Tổng cộng |
55.085 (+ 420) |
713.206 (- 8.729) |
Hội viên Tu hội đời
Châu lục |
Hội viên Nam |
Hội viên Nữ |
Châu Phi |
75 (- 9) |
814 (+ 32) |
Châu Mỹ |
226 (- 18) |
5.750 (- 32) |
Châu Á |
51 (+ 10) |
1.765 (- 116) |
Châu Âu |
360 (- 17) |
16.189 (- 1.371) |
Châu Đại dương |
1 (=) |
46 (- 2) |
Tổng cộng |
713 (- 34) |
24.564 (- 1.489) |
Thừa sai giáo dân và giáo lý viên
Châu lục |
Thừa sai giáo dân |
Giáo lý viên |
Châu Phi |
7.773 (+ 1.401) |
400.834 (+ 3.451) |
Châu Mỹ |
336.197 (+ 35.479) |
1.850.197 (- 35.871) |
Châu Á |
31.020 (+ 9.294) |
303.807 (- 967) |
Châu Âu |
6.385 (+ 51) |
554.219 (- 2.309) |
Châu Đại dương |
347 (- 5) |
16.178 (+ 303) |
Tổng cộng |
381.722 (+ 46.220) |
3.125.235 (- 35.393) |
Đại chủng sinh giáo phận và dòng tu
Châu lục |
Tổng số |
Đại chủng sinh |
Đại chủng sinh |
Châu Phi |
27.483 (+ 559) |
18.383 (+ 289) |
9.100 (+ 270) |
Châu Mỹ |
36.465 (- 6) |
24.276 (- 74) |
12.189 (+ 68) |
Châu Á |
35.297 (+ 1.326) |
16.332 (+ 295) |
18.965 (+ 1.031) |
Châu Âu |
20.296 (- 268) |
12.580 (- 241) |
7.716 (- 27) |
Châu Đại dương |
1.075 (+ 15) |
706 (+ 34) |
369 (- 19) |
Tổng cộng |
120.616 (+ 1.626) |
72.277 (+ 303) |
48.339 (+ 1.323) |
Tiểu chủng sinh giáo phận và dòng tu
Châu lục |
Tổng số |
Tiểu chủng sinh |
Tiểu chủng sinh |
Châu Phi |
53.246 (+ 1.106) |
47.017 (+ 1.304) |
6.229 (- 198) |
Châu Mỹ |
13.897 (- 124) |
10.111 (+ 242) |
3.786 (- 366) |
Châu Á |
24.684 (- 246) |
15.720 (- 41) |
8.964 (- 205) |
Châu Âu |
10.450 (- 518) |
6.307 (- 161) |
4.143 (- 357) |
Châu Đại dương |
253 (+ 4) |
195 (- 1) |
58 (+ 5) |
Tổng cộng |
102.530 (+ 222) |
79.350 (+ 1.343) |
23.180 (- 1.121) |
Trường học và học sinh
Châu lục |
Số trường |
Số học sinh |
Số trường |
Số học sinh |
Số trường |
Số học sinh |
Số học sinh |
Số |
Châu Phi |
14.379 |
1.412.316 |
35.821 |
15.692.697 |
11.882 |
5.024.553 |
97.738 |
122.542 |
Châu Mỹ |
17.647 |
1.410.358 |
23.699 |
6.577.069 |
11.040 |
3.746.696 |
819.734 |
2.201.628 |
Châu Á |
13.701 |
1.899.290 |
15.628 |
6.071.936 |
10.567 |
6.115.601 |
1.237.767 |
437.676 |
Châu Âu |
24.157 |
1.918.591 |
16.091 |
2.900.826 |
9.628 |
3.648.597 |
324.168 |
259.788 |
Châu Đại dương |
1.598 |
79.990 |
3.172 |
696.887 |
660 |
417.529 |
14.704 |
18.050 |
Tổng cộng |
71.482 |
6.720.545 |
94.411 |
31.939.415 |
43.777 |
18.952.976 |
2.494.111 |
3.039.684 |
Bệnh viện, Dưỡng đường, Cơ sở bác ái từ thiện
Châu lục |
Bệnh |
Dưỡng |
Trung tâm |
Nhà |
Cô nhi viện |
Trườn |
Trung |
Các trường |
Các |
Châu Phi |
1.284 |
5.398 |
211 |
615 |
1.435 |
2.010 |
1.722 |
3.232 |
– |
Châu Mỹ |
1.701 |
5.211 |
65 |
3.913 |
2.744 |
3.739 |
6.230 |
17.567 |
– |
Châu Á |
1.125 |
3.828 |
281 |
2.440 |
3.911 |
3.286 |
972 |
5.286 |
3 |
Châu Âu |
1.137 |
2.557 |
6 |
8.271 |
2.321 |
2.447 |
5.819 |
14.219 |
1 |
Châu Đại dương |
188 |
530 |
4 |
545 |
123 |
110 |
265 |
367 |
– |
Tổng cộng |
5.435 |
17.524 |
567 |
15.784 |
10.534 |
11.592 |
15.008 |
40.671 |
4 |
Thống kê mới nhất, tính đến ngày 14-10-2013 về con số các địa hạt do Bộ Loan báo Tin Mừng cho các Dân tộc (Bộ Truyền giáo) đảm trách, gồm Tổng Giáo phận, Giáo phận, Đan viện tòng thổ, Hạt đại diện Tông tòa, Hạt Phủ doãn tông tòa, Hạt Giám quản tông tòa, Vùng truyền giáo tự lập, Giáo phận quân đội, như sau:
Châu lục |
Tổng |
Giáo |
Đan |
Hạt |
Hạt |
Vùng |
Hạt |
Giáo |
Tổng |
Châu Phi |
91 |
387 |
– |
20 |
4 |
1 |
– |
3 |
506 |
Châu Mỹ |
7 |
27 |
– |
43 |
1 |
2 |
– |
– |
80 |
Châu Á |
76 |
338 |
1 |
17 |
34 |
3 |
5 |
2 |
476 |
Châu Đại dương |
11 |
31 |
– |
– |
1 |
2 |
– |
1 |
46 |
TỔNG CỘNG |
185 |
783 |
1 |
80 |
40 |
8 |
5 |
6 |
1108 |
(Theo www.fides.org, 18-10-2013)
Nguồn: WHĐ